BÁO CÁO TỔNG KẾT NĂM HỌC 2022 - 2023 CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA

Thứ năm - 13/07/2023 22:21
      UBND HUYỆN THANH OAI

          TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HOÀ                           
                     
                 Số  79 / BC-TT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
 
Dân Hoà, ngày 24 tháng 5 năm 2023
 
BÁO CÁO
TỔNG KẾT THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2022 - 2023

TR­ƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA - HUYỆN THANH OAI

         Kính gửi: Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Thanh Oai
 Căn cứ thực hiện nhiệm vụ năm học 2022 - 2023 và tình hình thực tế của nhà trường; Trường Tiểu học Dân Hòa báo cáo tổng kết năm học 2022 - 2023 với những nội dung sau:

A. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG
I/ Thực hiện kế hoạch giáo dục và kế hoạch thời gian năm học:
Thực hiện kế hoạch giáo dục:
- Nhà trường đã chỉ đạo giáo viên thực hiện nghiêm túc các văn bản hướng dẫn, kế hoach dạy và học của Bộ Giáo dục.
- Thực hiện nghiêm khung thời gian năm học 2022 – 2023 đã sửa đổi bổ sung.
- Nhà trường đã tập trung chỉ đạo nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, chất lượng học sinh mũi nhọn do vậy năm học 2022 - 2023 chất lượng giáo dục của trường đã có những bước khởi sắc rõ rệt.
- Thực hiện kế hoach dạy và học theo hướng đổi mới phát huy tính tính tích cực, chủ động sáng tạo của học sinh.
- Thực hiện đầy đủ các hoạt động giáo dục đã đề ra.
- Kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục của học sinh theo đúng thông tư 22/2016 đối với lớp 4; lớp 5; thông tư 27/2020 đối với lớp 1 lớp 2, lớp 3 đảm bảo đúng chuẩn kiến thức kỹ năng các môn học, đúng quy chế.
2. Thực hiện kế hoạch thời gian năm học:
Thực hiện nghiêm túc kế hoạch thời gian năm học theo hướng dẫn của cấp trên.
II/ Thực hiện chương trình, sách giáo khoa và thiết bị dạy học.
     1. Chương trình:
Thực hiện đúng chương trình các môn học, đảm bảo các yêu cầu cần đạt về chuẩn kiến thức kỹ năng các môn học.
Thực hiện đầy đủ các hoạt động giáo dục tập thể, giáo dục nếp sống văn minh thanh lịch cho học sinh, giáo dục kĩ năng sống lồng ghép vào các môn học.
  2. Sách giáo khoa
Ban giám hiệu nhà trường đã tập trung chỉ đạo giáo viên nghiên cứu kỹ chương trình sách giáo khoa, bám sát nội dung chương trình giáo dục phổ thông mới ( lớp 1; 2; 3), nội dung chuẩn kiến thức kĩ năng các môn học.
3. Thiết bị dạy học:
Trong năm học nhà trường đã tập trung chỉ đạo giáo viên tích cực sử dụng đồ dùng thiết bị giảng dạy vào trong các tiết học và tích cực ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy.
III/  Thực hiện các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục.
1. Đánh giá quá trình học tập của học sinh cuối năm
 a) Các môn đánh giá bằng điểm số:
Môn Toán, Tiếng Việt khối 1; 2; 3
  Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành
  SL % SL % SL %
Tiếng Việt 334 66.9 159 31.9 6 1.2
Toán 365 73.1 129 25.9 5 1.0
Tiếng Anh 337 67.5 160 32.1 2 0.4
Tin học Khối 3 128 67.4 62 32.6 0 0

Môn Toán, Tiếng Việt; Khoa học; Lịch sử- Địa Lý;Tiếng Anh; Tin học  khối 4; 5
  Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành
  SL % SL % SL %
Tiếng Việt 326 76.0 103 24.0 0 0.0
Toán 305 71.1 124 28.9 0 0.0
Tiếng Anh 265 61.8 164 38.2 0 0.0
Khoa học 323 75.3 140 32.6 0 0
LS-Địa lý 336 78.3 93 21.7 0 0
Tin học 294 68.5 135 31.5 0 0
b) Các môn đánh giá bằng nhận xét:
Khối 1;2; 3
  Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành  
SL % SL % SL %  
 
Đạo đức 369 73.9 127 25.5 3 0.6  
Tự nhiên - Xã hội 365 73.1 131 26.3 3 0.6  
Âm nhạc 368 73.7 128 25.7 3 0.6  
Mĩ thuật 350 70.1 146 29.3 3 0.6  
Hoạt động trải nghiệm 369 73.9 127 25.5 3 0.6  
GDTC 354 70.9 144 28.9 1 0.2  
Công nghệ khối 3 140 73.7 50 26.3 0 0.0  
Khối 4;5
  Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành  
SL % SL % SL %  
 
Đạo đức 349 81.4 80 18.6 0 0  
Âm nhạc 317 73.9 112 26.1 0 0  
Mĩ thuật 311 72.5 118 27.5 0 0  
Kỹ thuật 335 78.1 94 21.9 0 0  
Thể dục 333 77.6 96 22.4 0 0  
2. Đánh giá về phẩm chất năng lực
a. Những phẩm chất chủ yếu khối 1;2;3
Nội dung phẩmchất TS HS
được đánhgiá
Xếploại
Tốt Đạt Cầncốgắng
SL % SL % SL %
Yêu  nước 499 381 76.4 116 23.2 2 0.4
Nhân  ái 499 381 76.4 116 23.2 2 0.4
Chăm chỉ 499 381 76.4 116 23.2 2 0.4
Trung thực 499 381 76.4 116 23.2 2 0.4
Trách nhiệm 499 381 76.4 116 23.2 2 0.4
b. Những năng lực cốt lõi
* Những năng lực chung
Nội dung TS HS
đượcđánh

giá
Xếp loại
Tốt Đạt Cầncốgắng
SL % SL % SL %
Tự chủ và tự học 499 372 74.5 125 25.1 2 0.4
Giao tiếp và hợp tác 499 372 74.5 125 25.1 2 0.4
Giải quyết vấn đề và sáng  tạo 499 371 74.3 117 23.4 2 0.4
* Những năng lực đặc thù
Nội dung TS HS
được đánh giá
Xếp loại
Tốt Đạt Cần cố gắng
SL % SL % SL %
Ngôn  ngữ 499 373 74.7 124 24.8 2 0.4
Tính toán 499 373 74.7 124 24.8 2 0.4
Khoa học 499 373 74.7 124 24.8 2 0.4
Thẩm mĩ 499 373 74.7 124 24.8 2 0.4
Thể chất 499 373 74.7 124 24.8 2 0.4
c. Đánh giá Năng lực, phẩm chất cuối năm đối với khối 4,5:
Tổng số
HS
Nội dung Tốt Đạt Cần cố gắng
SL % SL % SL %
429 Năng
 lực
Tự phục vụ, tự quản 331 77.2 98 22.8 0 0.0
Hợp tác 334 77.9 95 22.1 0 0.0
Tự học, GQVĐ 325 75.8 104 24.2 0 0.0
Phẩm chất Chăm học, chăm làm 324 75.5 105 24.5 0 0.0
Tự tin, trách nhiệm 333 77.6 96 22.4 0 0
Trung thực kỉ luật 349 81.4 80 18.6 0 0.0
Đoàn kết, yêu thương 349 81.4 80 18.6 0 0.0

 3. Kết quả học sinh tiểu học phát âm và viết đúng( sai) phụ âm đầu L/N.  Cuối năm học 2022 -2023
Khối lớp TS lớp Tổng số
HS
Số HS
phát âm  đúng
Tỷ lệ Số HS
phát âm sai
Tỷ lệ Số HS
HS
Số HS
viết đúng
Tỷ lệ Số HS
viết sai
 
Tỷ lệ
1 4 163 162 99,3 1 0,7 163 162 99,3 1 0,7
2 4 146 145 99,3 1 0,6 146 145 99,3 1 0,6
3 4 190 189 99,5 1 0,6 190 189 99,5 1 0,6
4 6 173 172 99,4 2 0,8 173 172 99,4 2 0,8
5 4 256 255 99,6 1 0,7 256 255 99,6 1 0,7
Cộng 23 928 923 99,5 6 0,7 928 923 99,5 6 0,7
 
 
   
4. Số học sinh, số lớp đạt các danh hiệu trong năm học.
Danh hiệu Khối Tổng cộng
Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4 Khối 5
SL % SL % SL % SL % SL % SL %
HS đạt HSG Đấu trường VioEdu cấp huyện 13/15 86.7 9/17 53 15/
21
71.4 15/
19
78.9 14/28 50 66/100 66
HS đạt HSG Vì HS Thanh Oai giỏi TA cấp huyện         1/1 100 1/1 100 6/9 67 8/11 73
HS đạt HSG chữ viết đẹp cấp huyện 3/3 100 4/4 100 5/5 100         12/
12
100
HS Đạt danh hiệu HTXS 104/
163
63,8 86/
146
59 102/
190
53,6 105/
173
61 141/
256
55 538/
928
58
HS đạt cháu ngoan Bác Hồ. 156/
163
95,7 146/146 100 190/
190
100 173/
173
100 256/
256
100 921/
928
99
Lớp tiên tiến 3/4 75 2/2 50 2/5 40 2/4 50 3/6 50 12/23 52
Lớp vở sạch chữ đẹp 4/4 100 4/4 100 4/5 80 4/4 100 6/6 100 22/23 96
HS tham gia thi Giai điệu tuổi hồng đạt giải Nhất cấp huyện.
* Những đánh giá chung về chất lượng giáo dục toàn diện.
- Văn hoá: Số học sinh  hoàn thành các môn học đạt và vượt chỉ tiêu so với kế hoạch, có 07 học sinh phải theo dõi và  thi lại trong hè. Chất lượng giáo dục toàn diện được giữ vững.
IV. Công tác phổ cập và số lượng.
- Tiêu chuẩn 1: Huy động trẻ đủ 6 tuổi ra lớp đạt 100%. Duy trì đủ số lượng không có học sinh nghỉ, bỏ học.
- Tỷ lệ trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học là 256 em đạt 100% .
- Tiêu chuẩn 2:  Đội ngũ giáo viên: Tỷ lệ giáo viên đạt 1,37 % giáo viên/lớp. Tỷ lệ giáo viên đạt trên chuẩn 100%,
- Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất phòng học, bàn ghế 2 chỗ ngồi và có đủ 23 phòng học, bảng chống loá, đèn điện, quạt; máy điều hoà, Ti vi, máy chiếu phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập.
  * Những đánh giá chung về công tác phổ cập so với kế hoạch:
 - Các kết quả phổ cập ở cả 3 tiêu chuẩn đều đạt yêu cầu.
  V. Thực hiện nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lí giáo dục.
      1. Tổng số CB, GV, NV : 42 đ/c
  - Ban giám hiệu : 02 đ/c ( ĐH : 02)
  - Giáo viên :        33 d/c ( ĐH : 25,  CĐ : 8 ; TC : 0 )
    + Giáo viên biên chế :  33 đ/c.
       *Trong đó  :  + GV Âm nhạc : 02
 + GV Mĩ thuật : 01
         + GV Thể dục ( GDTC) : 02
+ GV Ngoại ngữ :  02
+ GV dự trữ : 0
+ GV Tin : 01
- Nhân viên : 7đ/c  ( ĐH : 2,   CĐ : 02,  TC : 1, Dưới TC : 2 )
 Trong đó Biên chế: 03; Hợp đồng : 4
 Trong đó :   + Phụ trách công tác thư viện, thiết bị : 1.
+ Kế toán : 01.
+ Y tế học đường, thủ quỹ : 01.
+ Văn thư: 01
+ Nhân viên phục vụ: 01
+ Nhân viên bảo vệ: 2
2. Chỉ tiêu đạt được trong năm học: 2022 - 2023
- Số SKKN được xếp loại cấp trường : loại A: 11; loại  B: 24 ; loại C: 0. Trong đó có:
 11 bản được đạt cấp huyện.
- Kết quả thi giáo viên giỏi cấp huyện:
+ Đ/c Nguyễn Thuỳ Dung môn cơ bản, Nguyễn Gia Luân môn Tiếng Anh đạt giải Ba;  
      + Đạt giải Ba hội thi Khiêu Vũ Thể thao
+  Thi bài giảng E-learning: Đ/c Nguyễn Hiền đạt Giải Ba; Đ/c Tình, San đạt giải KK
  1. Đánh giá xếp loại hồ sơ giáo viên:
Xếp loại sổ TDCLGD, giáo án và chuyên đề chuyên môn giáo viên

Khối

Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4 Khối 5
Số GV xếp loại giáo án tốt 7 6 5 7 6
Số GV xếp loại giáo án đạt yêu cầu 1 0 0 1 0
Số GV xếp loại giáo án chưa đạt yêu cầu 0 0 0 0 0
Số chuyên đề thực hiện / năm 12 12 12 12 12
Số tiết dạy thực hành/ năm 8 6 5 8 6

4. Kết quả cán bộ quản lí, giáo viên phát âm và viết đúng 2 phụ âm đầu l-n cuối năm học.
    Tổng số Số
CBQL,
GV
Tỷ lệ Số
CBQL,
GV
Tỷ lệ Số
CBQL,
GV
Tỷ lệ Số
CBQL,
GV
Tỷ lệ
Khối lớp TS lớp Giáo viên phát âm phát âm viết đúng viết sai
      đúng sai    
CBQL   2 2 100 0 0 2 100 0 0
1 5 8 8 100 0 0 8 100 0 0
2 5 6 6 100 0 0 6 100 0 0
3 4 5 5 100 0 0 5 100 0 0
4 4 8 8 100 0 0 8 100 0 0
5 4 6 6 100 0 0 6 100 0 0
Cộng 23 35 35 100 0 0 35 100 0 0
- Xếp loại tổ chuyên môn : Tổ 1 : Tốt; T ổ 2 - 3: Tốt;  Tổ 4-5:Tốt
- Tổ văn phòng: tốt
- Số buổi sinh hoạt chuyên môn theo tổ : 2 lần/ tháng
- Số buổi sinh hoạt chuyên môn theo khối : 2 - 4 lần/ tháng
- Xếp loại sổ đăng bộ: Tốt
- Xếp loại sổ phổ cập: Tốt
 5. Xếp loại cán bộ, giáo viên, nhân viên toàn trường: 42 Đ/c

Xếp loại giáo viên trực tiếp giảng dạy

Xuất sắc Hoàn thành tốt Hoàn thành Không hoàn thành
SL % SL % SL % SL %
30 91 1 3 2 6 0 0
* Đánh giá về đội ngũ giáo viên :
Đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên môn vững, có tinh thần trách nhiệm cao, có ý thức xây dựng tập thể đoàn kết, tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy.
* Tồn tại:
Một số Đ/c còn chưa có nhiều kinh nghiệm trong công tác bồi dưỡng học sinh nổi trội, phụ đạo học sinh học chưa hoàn thành môn học.
Một số ít Đ/c chưa tích cực học hỏi để nâng cao chuyên môn, ứng dụng CNTT.
VI. Công tác quản lý chỉ đạo, thông tin báo cáo:
1. Về công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm định chất lượng giáo dục:
- Nhà trường tự kiểm định đánh giá chất lượng: Tự xếp loại ở cấp độ I
- Kiểm tra toàn diện: 10/10  người  đạt 100% kế hoạch đề ra.
- BGH dự giờ đột xuất 5/5 Đ/c giáo viên lớp 2 và 25 Đ/c ở các khối lớp khác, ngoài ra còn khảo sát chất lượng, chữ viết đột xuất 02 lần /năm.
- Kiểm tra thực hiện quy chế chấm chữa nhận xét: 35 người 100%
- Kiểm tra giáo án, hồ sơ, sổ sách: 35 người 100% (2 lần/năm)
- Dự giờ của hiệu trưởng:   33/33  người (  33  tiết)
- Dự giờ của  phó hiệu trưởng : 33/33 người ( 60  tiết)
2. Về việc bảo quản, sử dụng đồ dùng thiết bị dạy học:
BGH nhà trường đã duy trì thường xuyên công tác kiểm tra, đánh giá việc sử dụng đồ dùng  đạt hiệu quả.
Tích cực sử dụng đồ dùng dạy học trong các tiết hoc một cách thiết thực và hiệu quả. Hướng dẫn học sinh tích cực sử dụng bộ đồ dựng. Đẩy mạnh phong trào mỗi thầy giáo cô giáo tự làm 2 đồ dùng/ năm học.
Bảo quản tốt đồ dùng được cấp, đồ dùng tự làm.
3. Công tác quản lý khác (hành chính, tài chính):
- Đảm bảo đúng nguyên tắc tài chính, tiết kiệm chi, chi đúng mục đích, đạt hiệu quả.Thực hiện “3 công khai” và “4 kiểm tra” theo chỉ thị số 47/2008/CT- BGDĐT.
- Mọi công việc chỉ đạo đều được thống nhất và điều hành theo phân cấp quản lý.
- Ban giám hiệu duy trì sinh hoạt theo định kỳ 1lần/tuần. Tổ chức chỉ đạo họp hội đồng giáo viên 1lần/tháng, chỉ đạo tổ chuyên môn sinh hoạt 2 đợt/tháng, hội nghị đoàn thể 1 lần/tháng để triển khai kế hoạch từng tuần, từng tháng hoạt động.
4. Công tác thông tin báo cáo:
- Mọi thông tin 2 chiều đều được cập nhật thường xuyên hoàn thiện báo cáo đúng theo lịch quy định và giải quyết thoả đáng với người lao động.
VII. Cơ sở vật chất:
1. Diện tích:
Diện tích khu trường được giao quản lý, sử dụng: 5534 m2, đã có bìa đỏ là 5534  m2.       
 - So với yêu cầu trường chuẩn quốc gia còn thiếu: 3088m2.                  
Chia ra:
            + Diện tích sân chơi: 1200 m2.
            + Diện tích bãi tập: 0 m2.
            + Diện tích vườn trường:0m2.
  2. Số lượng, chất lượng phòng học, bàn ghế, máy tính, ti vi, máy chiếu:
- Tổng số phòng học: 23; Số phòng đạt ánh sáng chuẩn: 23
Trong đó:
+  Cấp 4 là: 0 phòng
+  Kiên cố là: 23 phòng
- TS bộ bàn ghế HS: 480 bộ, Trong đó; đóng mới: 24 bộ; Bàn ghế đạt chuẩn: 456 bộ
- Tổng số máy tính : 09 (Trong đó máy tính để bàn: 06; Máy tính xách tay (laptop) :03)
- Tổng số máy chiếu: 06 cái.
- Tổng số ti vi: 18 cái
- Số lượng sách tham khảo, SGK, SGV do phòng cấp: 1375 cuốn; SGV : 500 cuốn; SGK: 3715 cuốn; Mua thêm 150 cuốn.Tổng số đầu sách trong thư viện: 4739 cuốn.
* Tình hình các phòng chức năng :
- Phòng Hiệu trưởng: 01    phòng, diện tích 24 m2.
- Phòng phó hiệu trưởng:01 phòng, diện tích 24 m2.
- Phòng giáo viên: 02 phòng, diện tích 48 m2.
- Phòng hoạt động đội:01 phòng, diện tích 24m2.
- Phòng GD nghệ thuật: 02 phòng, diện tích 96 m2.
- Phòng Ngoại ngữ: 01 phòng, diện tích 48m2.
- Phòng Tin học: 01 phòng, diện tích 48 m2.
- Phòng bảo vệ: 01 phòng, diện tích 15m2.
- Phòng Y tế học đường: 01phòng, diện tích 24 m2.
- Phòng thiết bị GD: 01phòng, diện tích 24 m2.
- Phòng thường trực: 0 phòng, diện tích 0 m2
- Phòng thư viện:02 phòng, diện tích 128 m2.
 - Phòng đa năng: 0  phòng, diện tích 0 m2.
* Số lượng và chất lượng các công trình khác :
- Cổng trường: 04 cái
- Tường rào: 200 m
- Khu vệ sinh học sinh 04  Cái. đạt chuẩn: 04 cái.
- Khu vệ sinh giáo viên: 02 Cái. đạt chuẩn: 02cái.
- Nhà để xe: 01 cái, DT100 m
- Bãi tập: 0 bãi, DT: 0 m2
- Nhà trường đã trang bị cơ sở vật chất: mua 17 ti vi và 10 máy chiếu để phục vụ cho việc giảng dạy khi dạy UDCNTT , sửa chữa quạt, bóng đèn cho các lớp.
VIII. Công tác xã hội hóa giáo dục:
- Nhà trường đã xã hội hóa được  trang phục cho 47 em học sinh có hoàn cảnh khó khăn khi học sinh trở lại trường sau kỳ học trực tuyến.
IX. Công tác thi đua: ( Nhà trường đã xét duyệt và đề nghị)
1. Tập thể:
  • Trường đã đạt kiểm định chất lượng mức độ I
  • Trường đạt danh hiệu trường học thân thiện.
  • Trường đạt cơ quan văn hóa năm .
  • Tập thể LĐTT: Đề nghị cấp TT cấp huyện.
  • Trường đạt chuẩn PCGD Tiểu học đúng độ tuổi: Đạt mức độ 3
  • Số lớp đạt VSCĐ: 22/23 lớp
  • Trường xanh - sạch - đẹp.
  • Liên đội mạnh cấp huyện.
  • Thư viện : Giữ vững thư viện trường học Tiên tiến.
  • Công đoàn mạnh cấp Huyện.
  1. Cá nhân:
  • Số đề nghị LĐTT: 42 Đ/c = 100 %.
  • Số đề nghị CSTĐCS: 5 đ/c = 12 %
  • Số  giáo viên GVG cấp huyện: 2 giải Ba,
  • Đạt giải Ba hội thi Khiêu vũ
X. Đánh giá chung:
1. Mặt mạnh:
Trong năm học 2022- 2023, trường Tiểu học Dân Hòa đã hoàn thành xuất sắc kế hoạch đề ra, mọi hoạt động đều đạt thành tích cao. Đội ngũ giáo viên đã nêu cao tinh thần trách nhiệm hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Chất lượng học sinh mũi nhọn và giáo dục toàn diện được nâng lên rõ rệt.
2. Mặt hạn chế:
Một số giáo viên còn chưa có kinh nghiệm trong công tác bồi dưỡng học sinh nổi trội.
Một số giáo viên còn chưa tích cực học hỏi để nâng cao chuyên môn, quản lí lớp học.
Một số GV còn chưa tích cực ứng dụng công nghệ thông tin vào đổi mới phương pháp giảng dạy.
Một số phụ huynh chưa thật sự quan tâm đến việc học của con mình nên phần nào ảnh hưởng đến phong trào giáo dục của trường.

B. PHƯƠNG HƯỚNG HÈ 2022 VÀ NĂM HỌC 2022 - 2023.
- Bàn giao học sinh về sinh hoạt hè tại địa phương.
- Thực hiện tốt công tác bàn giao HSHTCTTH cho trường THCS Nguyễn Đức Lượng.
- Làm tốt công tác tuyển sinh vào lớp 1 theo đúng kế hoạch chỉ đạo của cấp trên, đảm bảo tuyển sinh 100% trẻ đúng độ tuổi vào lớp 1.
- Tổ chức hoạt đồng hè cho học sinh theo đúng kế hoạch chỉ đạo của PGD.
- Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho giáo viên.
- Giáo viên lớp 4 tham gia bồi dưỡng chương trình GDPT mới theo kế hoạch của SGD và PDG.
- Chuẩn bị tốt cơ sở vật chất, biên chế lớp học để chuẩn bị cho năm học mới.
Nơi nhận:
  • PGD; để B/c
  • Ban Giám hiệu
  • LưuVT/( Đ/c Tân)                 
HIỆU TRƯỞNG



Nguyễn Thị Hồng Thắm
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Vun đắp ước mơ
Bộ giáo dục và đào tạo
Mas
Vnedu
Phần mềm quản lý
Network and partners
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập11
  • Hôm nay787
  • Tháng hiện tại6,220
  • Tổng lượt truy cập592,960
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây