UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HOÀ
Số 79 / BC-TT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
Dân Hoà, ngày 24 tháng 5 năm 2023
|
BÁO CÁO
TỔNG KẾT THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA - HUYỆN THANH OAI
Kính gửi: Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Thanh Oai
Căn cứ thực hiện nhiệm vụ năm học 2022 - 2023 và tình hình thực tế của nhà trường; Trường Tiểu học Dân Hòa báo cáo tổng kết năm học 2022 - 2023 với những nội dung sau:
A. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG
I/ Thực hiện kế hoạch giáo dục và kế hoạch thời gian năm học:
Thực hiện kế hoạch giáo dục:
- Nhà trường đã chỉ đạo giáo viên thực hiện nghiêm túc các văn bản hướng dẫn, kế hoach dạy và học của Bộ Giáo dục.
- Thực hiện nghiêm khung thời gian năm học 2022 – 2023 đã sửa đổi bổ sung.
- Nhà trường đã tập trung chỉ đạo nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, chất lượng học sinh mũi nhọn do vậy năm học 2022 - 2023 chất lượng giáo dục của trường đã có những bước khởi sắc rõ rệt.
- Thực hiện kế hoach dạy và học theo hướng đổi mới phát huy tính tính tích cực, chủ động sáng tạo của học sinh.
- Thực hiện đầy đủ các hoạt động giáo dục đã đề ra.
- Kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục của học sinh theo đúng thông tư 22/2016 đối với lớp 4; lớp 5; thông tư 27/2020 đối với lớp 1 lớp 2, lớp 3 đảm bảo đúng chuẩn kiến thức kỹ năng các môn học, đúng quy chế.
2. Thực hiện kế hoạch thời gian năm học:
Thực hiện nghiêm túc kế hoạch thời gian năm học theo hướng dẫn của cấp trên.
II/ Thực hiện chương trình, sách giáo khoa và thiết bị dạy học.
1. Chương trình:
Thực hiện đúng chương trình các môn học, đảm bảo các yêu cầu cần đạt về chuẩn kiến thức kỹ năng các môn học.
Thực hiện đầy đủ các hoạt động giáo dục tập thể, giáo dục nếp sống văn minh thanh lịch cho học sinh, giáo dục kĩ năng sống lồng ghép vào các môn học.
2. Sách giáo khoa
Ban giám hiệu nhà trường đã tập trung chỉ đạo giáo viên nghiên cứu kỹ chương trình sách giáo khoa, bám sát nội dung chương trình giáo dục phổ thông mới ( lớp 1; 2; 3), nội dung chuẩn kiến thức kĩ năng các môn học.
3. Thiết bị dạy học:
Trong năm học nhà trường đã tập trung chỉ đạo giáo viên tích cực sử dụng đồ dùng thiết bị giảng dạy vào trong các tiết học và tích cực ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy.
III/ Thực hiện các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục.
1. Đánh giá quá trình học tập của học sinh cuối năm
a) Các môn đánh giá bằng điểm số:
Môn Toán, Tiếng Việt khối 1; 2; 3
|
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
|
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
Tiếng Việt |
334 |
66.9 |
159 |
31.9 |
6 |
1.2 |
Toán |
365 |
73.1 |
129 |
25.9 |
5 |
1.0 |
Tiếng Anh |
337 |
67.5 |
160 |
32.1 |
2 |
0.4 |
Tin học Khối 3 |
128 |
67.4 |
62 |
32.6 |
0 |
0 |
Môn Toán, Tiếng Việt; Khoa học; Lịch sử- Địa Lý;Tiếng Anh; Tin học khối 4; 5
|
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
|
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
Tiếng Việt |
326 |
76.0 |
103 |
24.0 |
0 |
0.0 |
Toán |
305 |
71.1 |
124 |
28.9 |
0 |
0.0 |
Tiếng Anh |
265 |
61.8 |
164 |
38.2 |
0 |
0.0 |
Khoa học |
323 |
75.3 |
140 |
32.6 |
0 |
0 |
LS-Địa lý |
336 |
78.3 |
93 |
21.7 |
0 |
0 |
Tin học |
294 |
68.5 |
135 |
31.5 |
0 |
0 |
b) Các môn đánh giá bằng nhận xét:
Khối 1;2; 3
|
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
|
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|
|
Đạo đức |
369 |
73.9 |
127 |
25.5 |
3 |
0.6 |
|
Tự nhiên - Xã hội |
365 |
73.1 |
131 |
26.3 |
3 |
0.6 |
|
Âm nhạc |
368 |
73.7 |
128 |
25.7 |
3 |
0.6 |
|
Mĩ thuật |
350 |
70.1 |
146 |
29.3 |
3 |
0.6 |
|
Hoạt động trải nghiệm |
369 |
73.9 |
127 |
25.5 |
3 |
0.6 |
|
GDTC |
354 |
70.9 |
144 |
28.9 |
1 |
0.2 |
|
Công nghệ khối 3 |
140 |
73.7 |
50 |
26.3 |
0 |
0.0 |
|
Khối 4;5
|
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
|
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|
|
Đạo đức |
349 |
81.4 |
80 |
18.6 |
0 |
0 |
|
Âm nhạc |
317 |
73.9 |
112 |
26.1 |
0 |
0 |
|
Mĩ thuật |
311 |
72.5 |
118 |
27.5 |
0 |
0 |
|
Kỹ thuật |
335 |
78.1 |
94 |
21.9 |
0 |
0 |
|
Thể dục |
333 |
77.6 |
96 |
22.4 |
0 |
0 |
|
2. Đánh giá về phẩm chất năng lực
a. Những phẩm chất chủ yếu khối 1;2;3
Nội dung phẩmchất |
TS HS
được đánhgiá |
Xếploại |
Tốt |
Đạt |
Cầncốgắng |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
Yêu nước |
499 |
381 |
76.4 |
116 |
23.2 |
2 |
0.4 |
Nhân ái |
499 |
381 |
76.4 |
116 |
23.2 |
2 |
0.4 |
Chăm chỉ |
499 |
381 |
76.4 |
116 |
23.2 |
2 |
0.4 |
Trung thực |
499 |
381 |
76.4 |
116 |
23.2 |
2 |
0.4 |
Trách nhiệm |
499 |
381 |
76.4 |
116 |
23.2 |
2 |
0.4 |
b. Những năng lực cốt lõi
* Những năng lực chung
Nội dung |
TS HS
đượcđánh
giá |
Xếp loại |
Tốt |
Đạt |
Cầncốgắng |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
Tự chủ và tự học |
499 |
372 |
74.5 |
125 |
25.1 |
2 |
0.4 |
Giao tiếp và hợp tác |
499 |
372 |
74.5 |
125 |
25.1 |
2 |
0.4 |
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
499 |
371 |
74.3 |
117 |
23.4 |
2 |
0.4 |
* Những năng lực đặc thù
Nội dung |
TS HS
được đánh giá |
Xếp loại |
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
Ngôn ngữ |
499 |
373 |
74.7 |
124 |
24.8 |
2 |
0.4 |
Tính toán |
499 |
373 |
74.7 |
124 |
24.8 |
2 |
0.4 |
Khoa học |
499 |
373 |
74.7 |
124 |
24.8 |
2 |
0.4 |
Thẩm mĩ |
499 |
373 |
74.7 |
124 |
24.8 |
2 |
0.4 |
Thể chất |
499 |
373 |
74.7 |
124 |
24.8 |
2 |
0.4 |
c. Đánh giá Năng lực, phẩm chất cuối năm đối với khối 4,5:
Tổng số
HS |
Nội dung |
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
429 |
Năng
lực |
Tự phục vụ, tự quản |
331 |
77.2 |
98 |
22.8 |
0 |
0.0 |
Hợp tác |
334 |
77.9 |
95 |
22.1 |
0 |
0.0 |
Tự học, GQVĐ |
325 |
75.8 |
104 |
24.2 |
0 |
0.0 |
Phẩm chất |
Chăm học, chăm làm |
324 |
75.5 |
105 |
24.5 |
0 |
0.0 |
Tự tin, trách nhiệm |
333 |
77.6 |
96 |
22.4 |
0 |
0 |
Trung thực kỉ luật |
349 |
81.4 |
80 |
18.6 |
0 |
0.0 |
Đoàn kết, yêu thương |
349 |
81.4 |
80 |
18.6 |
0 |
0.0 |
3. Kết quả học sinh tiểu học phát âm và viết đúng( sai) phụ âm đầu L/N. Cuối năm học 2022 -2023
Khối lớp |
TS lớp |
Tổng số
HS |
Số HS
phát âm đúng |
Tỷ lệ |
Số HS
phát âm sai |
Tỷ lệ |
Số HS
HS |
Số HS
viết đúng |
Tỷ lệ |
Số HS
viết sai
|
Tỷ lệ |
1 |
4 |
163 |
162 |
99,3 |
1 |
0,7 |
163 |
162 |
99,3 |
1 |
0,7 |
2 |
4 |
146 |
145 |
99,3 |
1 |
0,6 |
146 |
145 |
99,3 |
1 |
0,6 |
3 |
4 |
190 |
189 |
99,5 |
1 |
0,6 |
190 |
189 |
99,5 |
1 |
0,6 |
4 |
6 |
173 |
172 |
99,4 |
2 |
0,8 |
173 |
172 |
99,4 |
2 |
0,8 |
5 |
4 |
256 |
255 |
99,6 |
1 |
0,7 |
256 |
255 |
99,6 |
1 |
0,7 |
Cộng |
23 |
928 |
923 |
99,5 |
6 |
0,7 |
928 |
923 |
99,5 |
6 |
0,7 |
|
|
|
|
|
4. Số học sinh, số lớp đạt các danh hiệu trong năm học.
Danh hiệu |
Khối |
Tổng cộng |
Khối 1 |
Khối 2 |
Khối 3 |
Khối 4 |
Khối 5 |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
HS đạt HSG Đấu trường VioEdu cấp huyện |
13/15 |
86.7 |
9/17 |
53 |
15/
21 |
71.4 |
15/
19 |
78.9 |
14/28 |
50 |
66/100 |
66 |
HS đạt HSG Vì HS Thanh Oai giỏi TA cấp huyện |
|
|
|
|
1/1 |
100 |
1/1 |
100 |
6/9 |
67 |
8/11 |
73 |
HS đạt HSG chữ viết đẹp cấp huyện |
3/3 |
100 |
4/4 |
100 |
5/5 |
100 |
|
|
|
|
12/
12 |
100 |
HS Đạt danh hiệu HTXS |
104/
163 |
63,8 |
86/
146 |
59 |
102/
190 |
53,6 |
105/
173 |
61 |
141/
256 |
55 |
538/
928 |
58 |
HS đạt cháu ngoan Bác Hồ. |
156/
163 |
95,7 |
146/146 |
100 |
190/
190 |
100 |
173/
173 |
100 |
256/
256 |
100 |
921/
928 |
99 |
Lớp tiên tiến |
3/4 |
75 |
2/2 |
50 |
2/5 |
40 |
2/4 |
50 |
3/6 |
50 |
12/23 |
52 |
Lớp vở sạch chữ đẹp |
4/4 |
100 |
4/4 |
100 |
4/5 |
80 |
4/4 |
100 |
6/6 |
100 |
22/23 |
96 |
HS tham gia thi Giai điệu tuổi hồng đạt giải Nhất cấp huyện.
* Những đánh giá chung về chất lượng giáo dục toàn diện.
- Văn hoá: Số học sinh hoàn thành các môn học đạt và vượt chỉ tiêu so với kế hoạch, có 07 học sinh phải theo dõi và thi lại trong hè. Chất lượng giáo dục toàn diện được giữ vững.
IV. Công tác phổ cập và số lượng.
- Tiêu chuẩn 1: Huy động trẻ đủ 6 tuổi ra lớp đạt 100%. Duy trì đủ số lượng không có học sinh nghỉ, bỏ học.
- Tỷ lệ trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học là 256 em đạt 100% .
- Tiêu chuẩn 2: Đội ngũ giáo viên: Tỷ lệ giáo viên đạt 1,37 % giáo viên/lớp. Tỷ lệ giáo viên đạt trên chuẩn 100%,
- Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất phòng học, bàn ghế 2 chỗ ngồi và có đủ 23 phòng học, bảng chống loá, đèn điện, quạt; máy điều hoà, Ti vi, máy chiếu phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập.
* Những đánh giá chung về công tác phổ cập so với kế hoạch:
- Các kết quả phổ cập ở cả 3 tiêu chuẩn đều đạt yêu cầu.
V. Thực hiện nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lí giáo dục.
1. Tổng số CB, GV, NV : 42 đ/c
- Ban giám hiệu : 02 đ/c ( ĐH : 02)
- Giáo viên : 33 d/c ( ĐH : 25, CĐ : 8 ; TC : 0 )
+ Giáo viên biên chế : 33 đ/c.
*Trong đó : + GV Âm nhạc : 02
+ GV Mĩ thuật : 01
+ GV Thể dục ( GDTC) : 02
+ GV Ngoại ngữ : 02
+ GV dự trữ : 0
+ GV Tin : 01
- Nhân viên : 7đ/c ( ĐH : 2, CĐ : 02, TC : 1, Dưới TC : 2 )
Trong đó Biên chế: 03; Hợp đồng : 4
Trong đó : + Phụ trách công tác thư viện, thiết bị : 1.
+ Kế toán : 01.
+ Y tế học đường, thủ quỹ : 01.
+ Văn thư: 01
+ Nhân viên phục vụ: 01
+ Nhân viên bảo vệ: 2
2. Chỉ tiêu đạt được trong năm học: 2022 - 2023
- Số SKKN được xếp loại cấp trường : loại A: 11; loại B: 24 ; loại C: 0. Trong đó có:
11 bản được đạt cấp huyện.
- Kết quả thi giáo viên giỏi cấp huyện:
+ Đ/c Nguyễn Thuỳ Dung môn cơ bản, Nguyễn Gia Luân môn Tiếng Anh đạt giải Ba;
+ Đạt giải Ba hội thi Khiêu Vũ Thể thao
+ Thi bài giảng E-learning: Đ/c Nguyễn Hiền đạt Giải Ba; Đ/c Tình, San đạt giải KK
- Đánh giá xếp loại hồ sơ giáo viên:
Xếp loại sổ TDCLGD, giáo án và chuyên đề chuyên môn giáo viên |
Khối
|
Khối 1 |
Khối 2 |
Khối 3 |
Khối 4 |
Khối 5 |
Số GV xếp loại giáo án tốt |
7 |
6 |
5 |
7 |
6 |
Số GV xếp loại giáo án đạt yêu cầu |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
Số GV xếp loại giáo án chưa đạt yêu cầu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Số chuyên đề thực hiện / năm |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
Số tiết dạy thực hành/ năm |
8 |
6 |
5 |
8 |
6 |
4. Kết quả cán bộ quản lí, giáo viên phát âm và viết đúng 2 phụ âm đầu l-n cuối năm học.
|
|
Tổng số |
Số
CBQL,
GV |
Tỷ lệ |
Số
CBQL,
GV |
Tỷ lệ |
Số
CBQL,
GV |
Tỷ lệ |
Số
CBQL,
GV |
Tỷ lệ |
Khối lớp |
TS lớp |
Giáo viên |
phát âm |
phát âm |
viết đúng |
viết sai |
|
|
|
đúng |
sai |
|
|
CBQL |
|
2 |
2 |
100 |
0 |
0 |
2 |
100 |
0 |
0 |
1 |
5 |
8 |
8 |
100 |
0 |
0 |
8 |
100 |
0 |
0 |
2 |
5 |
6 |
6 |
100 |
0 |
0 |
6 |
100 |
0 |
0 |
3 |
4 |
5 |
5 |
100 |
0 |
0 |
5 |
100 |
0 |
0 |
4 |
4 |
8 |
8 |
100 |
0 |
0 |
8 |
100 |
0 |
0 |
5 |
4 |
6 |
6 |
100 |
0 |
0 |
6 |
100 |
0 |
0 |
Cộng |
23 |
35 |
35 |
100 |
0 |
0 |
35 |
100 |
0 |
0 |
- Xếp loại tổ chuyên môn : Tổ 1 : Tốt; T ổ 2 - 3: Tốt; Tổ 4-5:Tốt
- Tổ văn phòng: tốt
- Số buổi sinh hoạt chuyên môn theo tổ : 2 lần/ tháng
- Số buổi sinh hoạt chuyên môn theo khối : 2 - 4 lần/ tháng
- Xếp loại sổ đăng bộ: Tốt
- Xếp loại sổ phổ cập: Tốt
5. Xếp loại cán bộ, giáo viên, nhân viên toàn trường: 42 Đ/c
Xếp loại giáo viên trực tiếp giảng dạy
|
Xuất sắc |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Không hoàn thành |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
30 |
91 |
1 |
3 |
2 |
6 |
0 |
0 |
* Đánh giá về đội ngũ giáo viên :
Đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên môn vững, có tinh thần trách nhiệm cao, có ý thức xây dựng tập thể đoàn kết, tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy.
* Tồn tại:
Một số Đ/c còn chưa có nhiều kinh nghiệm trong công tác bồi dưỡng học sinh nổi trội, phụ đạo học sinh học chưa hoàn thành môn học.
Một số ít Đ/c chưa tích cực học hỏi để nâng cao chuyên môn, ứng dụng CNTT.
VI. Công tác quản lý chỉ đạo, thông tin báo cáo:
1. Về công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm định chất lượng giáo dục:
- Nhà trường tự kiểm định đánh giá chất lượng: Tự xếp loại ở cấp độ I
- Kiểm tra toàn diện: 10/10 người đạt 100% kế hoạch đề ra.
- BGH dự giờ đột xuất 5/5 Đ/c giáo viên lớp 2 và 25 Đ/c ở các khối lớp khác, ngoài ra còn khảo sát chất lượng, chữ viết đột xuất 02 lần /năm.
- Kiểm tra thực hiện quy chế chấm chữa nhận xét: 35 người 100%
- Kiểm tra giáo án, hồ sơ, sổ sách: 35 người 100% (2 lần/năm)
- Dự giờ của hiệu trưởng: 33/33 người ( 33 tiết)
- Dự giờ của phó hiệu trưởng : 33/33 người ( 60 tiết)
2. Về việc bảo quản, sử dụng đồ dùng thiết bị dạy học:
BGH nhà trường đã duy trì thường xuyên công tác kiểm tra, đánh giá việc sử dụng đồ dùng đạt hiệu quả.
Tích cực sử dụng đồ dùng dạy học trong các tiết hoc một cách thiết thực và hiệu quả. Hướng dẫn học sinh tích cực sử dụng bộ đồ dựng. Đẩy mạnh phong trào mỗi thầy giáo cô giáo tự làm 2 đồ dùng/ năm học.
Bảo quản tốt đồ dùng được cấp, đồ dùng tự làm.
3. Công tác quản lý khác (hành chính, tài chính):
- Đảm bảo đúng nguyên tắc tài chính, tiết kiệm chi, chi đúng mục đích, đạt hiệu quả.Thực hiện “3 công khai” và “4 kiểm tra” theo chỉ thị số 47/2008/CT- BGDĐT.
- Mọi công việc chỉ đạo đều được thống nhất và điều hành theo phân cấp quản lý.
- Ban giám hiệu duy trì sinh hoạt theo định kỳ 1lần/tuần. Tổ chức chỉ đạo họp hội đồng giáo viên 1lần/tháng, chỉ đạo tổ chuyên môn sinh hoạt 2 đợt/tháng, hội nghị đoàn thể 1 lần/tháng để triển khai kế hoạch từng tuần, từng tháng hoạt động.
4. Công tác thông tin báo cáo:
- Mọi thông tin 2 chiều đều được cập nhật thường xuyên hoàn thiện báo cáo đúng theo lịch quy định và giải quyết thoả đáng với người lao động.
VII. Cơ sở vật chất:
1. Diện tích:
- Diện tích khu trường được giao quản lý, sử dụng: 5534 m2, đã có bìa đỏ là 5534 m2.
- So với yêu cầu trường chuẩn quốc gia còn thiếu: 3088m2.
Chia ra:
+ Diện tích sân chơi: 1200 m2.
+ Diện tích bãi tập: 0 m2.
+ Diện tích vườn trường:0m2.
2. Số lượng, chất lượng phòng học, bàn ghế, máy tính, ti vi, máy chiếu:
- Tổng số phòng học: 23; Số phòng đạt ánh sáng chuẩn: 23
Trong đó:
+ Cấp 4 là: 0 phòng
+ Kiên cố là: 23 phòng
- TS bộ bàn ghế HS: 480 bộ, Trong đó; đóng mới: 24 bộ; Bàn ghế đạt chuẩn: 456 bộ
- Tổng số máy tính : 09 (Trong đó máy tính để bàn: 06; Máy tính xách tay (laptop) :03)
- Tổng số máy chiếu: 06 cái.
- Tổng số ti vi: 18 cái
- Số lượng sách tham khảo, SGK, SGV do phòng cấp: 1375 cuốn; SGV : 500 cuốn; SGK: 3715 cuốn; Mua thêm 150 cuốn.Tổng số đầu sách trong thư viện: 4739 cuốn.
* Tình hình các phòng chức năng :
- Phòng Hiệu trưởng: 01 phòng, diện tích 24 m2.
- Phòng phó hiệu trưởng:01 phòng, diện tích 24 m2.
- Phòng giáo viên: 02 phòng, diện tích 48 m2.
- Phòng hoạt động đội:01 phòng, diện tích 24m2.
- Phòng GD nghệ thuật: 02 phòng, diện tích 96 m2.
- Phòng Ngoại ngữ: 01 phòng, diện tích 48m2.
- Phòng Tin học: 01 phòng, diện tích 48 m2.
- Phòng bảo vệ: 01 phòng, diện tích 15m2.
- Phòng Y tế học đường: 01phòng, diện tích 24 m2.
- Phòng thiết bị GD: 01phòng, diện tích 24 m2.
- Phòng thường trực: 0 phòng, diện tích 0 m2
- Phòng thư viện:02 phòng, diện tích 128 m2.
- Phòng đa năng: 0 phòng, diện tích 0 m2.
* Số lượng và chất lượng các công trình khác :
- Cổng trường: 04 cái
- Tường rào: 200 m
- Khu vệ sinh học sinh 04 Cái. đạt chuẩn: 04 cái.
- Khu vệ sinh giáo viên: 02 Cái. đạt chuẩn: 02cái.
- Nhà để xe: 01 cái, DT100 m2
- Bãi tập: 0 bãi, DT: 0 m2
- Nhà trường đã trang bị cơ sở vật chất: mua 17 ti vi và 10 máy chiếu để phục vụ cho việc giảng dạy khi dạy UDCNTT , sửa chữa quạt, bóng đèn cho các lớp.
VIII. Công tác xã hội hóa giáo dục:
- Nhà trường đã xã hội hóa được trang phục cho 47 em học sinh có hoàn cảnh khó khăn khi học sinh trở lại trường sau kỳ học trực tuyến.
IX. Công tác thi đua: ( Nhà trường đã xét duyệt và đề nghị)
1. Tập thể:
- Trường đã đạt kiểm định chất lượng mức độ I
- Trường đạt danh hiệu trường học thân thiện.
- Trường đạt cơ quan văn hóa năm .
- Tập thể LĐTT: Đề nghị cấp TT cấp huyện.
- Trường đạt chuẩn PCGD Tiểu học đúng độ tuổi: Đạt mức độ 3
- Số lớp đạt VSCĐ: 22/23 lớp
- Trường xanh - sạch - đẹp.
- Liên đội mạnh cấp huyện.
- Thư viện : Giữ vững thư viện trường học Tiên tiến.
- Công đoàn mạnh cấp Huyện.
- Cá nhân:
- Số đề nghị LĐTT: 42 Đ/c = 100 %.
- Số đề nghị CSTĐCS: 5 đ/c = 12 %
- Số giáo viên GVG cấp huyện: 2 giải Ba,
- Đạt giải Ba hội thi Khiêu vũ
X. Đánh giá chung:
1. Mặt mạnh:
Trong năm học 2022- 2023, trường Tiểu học Dân Hòa đã hoàn thành xuất sắc kế hoạch đề ra, mọi hoạt động đều đạt thành tích cao. Đội ngũ giáo viên đã nêu cao tinh thần trách nhiệm hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Chất lượng học sinh mũi nhọn và giáo dục toàn diện được nâng lên rõ rệt.
2. Mặt hạn chế:
Một số giáo viên còn chưa có kinh nghiệm trong công tác bồi dưỡng học sinh nổi trội.
Một số giáo viên còn chưa tích cực học hỏi để nâng cao chuyên môn, quản lí lớp học.
Một số GV còn chưa tích cực ứng dụng công nghệ thông tin vào đổi mới phương pháp giảng dạy.
Một số phụ huynh chưa thật sự quan tâm đến việc học của con mình nên phần nào ảnh hưởng đến phong trào giáo dục của trường.
B. PHƯƠNG HƯỚNG HÈ 2022 VÀ NĂM HỌC 2022 - 2023.
- Bàn giao học sinh về sinh hoạt hè tại địa phương.
- Thực hiện tốt công tác bàn giao HSHTCTTH cho trường THCS Nguyễn Đức Lượng.
- Làm tốt công tác tuyển sinh vào lớp 1 theo đúng kế hoạch chỉ đạo của cấp trên, đảm bảo tuyển sinh 100% trẻ đúng độ tuổi vào lớp 1.
- Tổ chức hoạt đồng hè cho học sinh theo đúng kế hoạch chỉ đạo của PGD.
- Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho giáo viên.
- Giáo viên lớp 4 tham gia bồi dưỡng chương trình GDPT mới theo kế hoạch của SGD và PDG.
- Chuẩn bị tốt cơ sở vật chất, biên chế lớp học để chuẩn bị cho năm học mới.
Nơi nhận:
- PGD; để B/c
- Ban Giám hiệu
- LưuVT/( Đ/c Tân)
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Hồng Thắm |